ISUZU NQR75L THÙNG KÍN 705 TRIỆU
Dòng xe tải nhẹ cao cấp Isuzu N-Series mới
Các mẫu xe tải isuzu N-Series có tổng trọng tải cabin xát-si 5,5 – 9,5 tấn. Thế hệ xe isuzu N-Series sở hữu khung gầm được nâng cấp chắc chắn hơn, cửa xe được gia cố vững chắc, tầm nhìn được cải thiện với kính chiếu hậu trên cửa cabin, mang đến sự an toàn và thuận tiện khi lái xe. Riêng phiên bản isuzu NQR còn tăng chịu tải cầu trước. Xe đáp ứng linh hoạt nhu cầu vận tải từ nội thành đến đường trường, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc.
Nhãn hiệu : |
ISUZU NQR75LE4-V054 |
Số chứng nhận : |
0191/VAQ09 - 01/18 - 00 |
Ngày cấp : |
01/03/2018 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH ôtô ISUZU Việt Nam |
Địa chỉ : |
695 Quang Trung, phường 8, quận Gò Vấp, Tp. HCM |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
3955 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1940 |
kG |
- Cầu sau : |
2015 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5350 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
9500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7550 x 2255 x 3190 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
5580 x 2135 x 2050/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
4175 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 219 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |