ISUZU QKR77F TỰ ĐỔ 490 TRIỆU
Dòng xe tải nhẹ ISUZU QKR mới
Đây là dòng xe tải nhẹ có tổng trọng tải cabin xát-si 5 – 5,5 tấn, sở hữu động cơ Common Rail Euro 4 tiên tiến. Cabin của xe được cải tiến kiên cố hơn, mặt ca-lăng được nâng cao, giúp nhanh chóng làm mát động cơ. Ngoài ra, khu vực tay lái trên xe đã được bố trí tiện dụng hơn, kính chỉnh điện tự động hiện đại giúp dễ dàng thao tác.
Đặc biệt, để phục vụ nhu cầu đa dạng của người dùng, Isuzu đã cho nâng cấp hai bình ắc-quy trên xe, giúp tăng nguồn điện, phù hợp phát triển thùng xe chuyên dùng.Đây là dòng xe tải nhẹ được thị trường Việt Nam rất ưa chuộng bởi chất lượng Nhật Bản nhưng giá bán hợp lý.
Nhãn hiệu : |
ISUZU QKR77FE4/QTH-TĐ |
Số chứng nhận : |
1482/VAQ09 - 01/18 – 00 |
Ngày cấp : |
15/08/2018 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (tự đổ) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ - Sản xuất Quang Thịnh Hưng |
Địa chỉ : |
Số 7, đường số 7, khu Bình Đăng, phường 6, quận 8, Tp Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
2605 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
1365 |
kG |
- Cầu sau : |
1240 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1800 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4600 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
4830 x 1875 x 2200 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
2750 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1385/1425 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4JH1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
2999 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
77 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 15 /7.00 - 15 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Kích thước lòng thùng hàng: 2.700 x 1.600/1.400 x 500/380 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (2,148 m3); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |