Hotline:0909 13 46 92

ISUZU QLR77FE4 THÙNG MUI PHỦ MỞ VỈ 1.995->2.280 TẤN

Vừa qua, ISUZU Việt Nam đã chính thức giới thiệu thế hệ ISUZU QKR Euro4 hoàn toàn mới với nhiều nâng cấp nổi bật tại TP.Hồ Chí Minh và Hà Nội. Kế thừa và phát triển các ưu thế nổi trội từ phiên bản trước, ISUZU QKR mới được kỳ vọng sẽ tiếp tục trở thành giải pháp vận tải chuyên nghiệp, hiệu quả cho khách hàng tại Việt Nam.

Tại buổi ra mắt, ISUZU Việt Nam đã giới thiệu những nâng cấp toàn diện từ ngoại thất cho đến trang bị nội thất của thế hệxe tải nhẹ ISUZU QKR Euro 4 mới, nổi bật như:

– Thiết kế cabin mới hiện đại hơn, chiều rộng cabin được tăng thêm 115mm mang đến không gian thoải mái hơn cho tài xế.

– Thể tích thùng sau tăng thêm 1m3 (15m3) so với phiên bản trước, tối ưu công suất vận tải hàng hóa.

– Cụm gương chiếu hậu kép mở rộng tầm quan sát cho tài xế, đảm bảo an toàn.

– Trang bị điều hòa 2 chiều chính hãng, chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản.

Isuzu QKR Là dòng sản phẩm tải nhẹ dưới 3 tấn, Giá rẻ của Isuzu Việt Nam phân phối trên Toàn quốc. Hotline: 0909 134 692

Hoặc website: www.vietnamauto.com.vn

 

Nhãn hiệu :

ISUZU QKR QLR77FE4/TN-TMB-2T3-22

Số chứng nhận :

0929/VAQ09 - 01/22 - 00

Ngày cấp :

11/07/2022

Loại phương tiện :

Ô tô tải (có mui)

Xuất xứ :

---

Cơ sở sản xuất :

Công ty TNHH ô tô Tín Nghĩa

Địa chỉ :

120/3/27 Bis Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân :

2515

kG

Phân bố : - Cầu trước :

1365

kG

- Cầu sau :

1150

kG

Tải trọng cho phép chở :

2280

kG

Số người cho phép chở :

3

người

Trọng lượng toàn bộ :

4990

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

5490 x 2000 x 2890

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

3600 x 1870 x 735/1890

mm

Khoảng cách trục :

2765

mm

Vết bánh xe trước / sau :

1398/1425

mm

Số trục :

2

 

Công thức bánh xe :

4 x 2

 

Loại nhiên liệu :

Diesel

 

Động cơ :

 

Nhãn hiệu động cơ:

4JH1E4NC

Loại động cơ:

4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

Thể tích :

2999       cm3

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe :

 

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

02/04/---/---/---

Lốp trước / sau:

7.00 - 15 /7.00 - 15

Hệ thống phanh :

 

Phanh trước /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh sau /Dẫn động :

Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

Phanh tay /Dẫn động :

Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái :

 

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú:

Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

Copyright © 2018vietnamauto.com.vn | Designed byBAMBOO