Hotline:0909 13 46 92

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA ISUZU MU-X

Thông số kỹ thuật và trang bị tính năng trên xe Isuzu MU-X 2018-2019 mới tại Việt Nam. Dòng xe SUV 7 chỗ bản nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng và động cơ dầu 1.9L mới, cạnh tranh Toyota Fortuner.

Dòng xe SUV 7 chỗ  Isuzu MU-X 2018-2019 phiên bản mới được Isuzu Việt Nam bán ra với 3 phiên bản MU-X B7 1.9L 4x2 MT (hướng đến khách hàng mua xe dịch vụ), MU-X Prestige 1.9L 4x2 AT (khách hàng mua xe gia đình đi phố, đi đường trường) và MU-X Prestige 3.0L 4x4 AT (khách hàng mua xe 7 chỗ cao cấp, đa dụng)

 Thông số kỹ thuật xe Isuzu MU-X 2018-2019 mới tại Việt Nam

Isuzu MU-X 2018-2019 mới được nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng

Thiết kế đầu xe với lưới tản nhiệt, cản trước và cụm đèn trước mới

Thiết kế lại đèn đuôi xe, mâm xe kiểu dáng mới

Động cơ dầu 1.9L mới thay cho động cơ dầu 2.5L, nâng cấp sức mạnh động cơ dầu 3.0L

Trang bị thêm tính năng tiện nghi mới, trang bị an toàn đầy đủ hơn.

Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe  Isuzu MU-X 2018-2019 tại Việt Nam

Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.825 x 1.860 x 1.860 (mm), chiều dài cơ sở 2.845 mm, khoảng sáng gầm cao 230 mm

Động cơ dầu 1.9L (150 mã lực, 350 Nm), thay thế động cơ dầu 2.5L (136 mã lực, 320 Nm) trước đây

Động cơ dầu 3.0L (177 mã lực, 380 Nm) nâng cấp sức mạnh so với động cơ dầu 3.0L (163 mã lực, 380 Nm

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT

Thông số kỹ thuật

MU-X 2.5L (4x2) MT

MU-X 3.0L (4x2) AT

Kích thước tổng thể (D x R x C)mm

4.825 x 1.860 x 1.840

4.825 x 1.860 x 1.840

Chiều dài cơ sở(mm)

2.845

2.845

Vệt bánh xe trước & sau(mm)

1.570/1.570

1.570/1.570

Khoảng sáng gầm xe(m)

230

230

Bán kính vòng quay tối thiểu(m)

5,8

5,8

Trọng lượng bản thân(kg)

1.965

1.995

Trọng lượng toàn bộ(kg)

2.650

2.650

Dung tích thùng nhiên liệu(lít)

65

65

Số chỗ ngồi

7

7

Động cơ hộp số

MU-X 2.5L (4x2) MT

MU-X 3.0L (4x2) AT

Kiểu động cơ

4JK1-TC Hi-Power 2.5L

4JJ1-TC Hi-Power 3.0L

Loại

Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp

Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp

Dung tích xy-lanh(cc)

2.499

2.999

Công suất cực đạikW(PS)/rpm

100 (136)/ 3.400

120 (163)/ 3.200

Mô men xoắn cực đạiNm(kgm)/rpm

320 (32,6)/ 1.800-2.800

380 (38,7)/ 1.800-2.200

Dẫn động

Cầu sau

Cầu sau

Hộp số

Số sàn 5 cấp

Số bán tự động 5 cấp

Tiêu chuẩn khí thải

EURO 2

EURO 2

Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km)

7,25

7,41

Trong đô thị (L/100km)

9,02

9,27

Ngoài đô thị (L/100km)

5,97

6,31

Khung xe(trước)

Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng

Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng

Khung xe(sau)

Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng

Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng

Hệ thống phanh

Trước

Trước

Trợ lực lái

Thủy lực

Thủy lực

Lốp xe

255/65R17

255/65R17

Mâm xe

Mâm nhôm đúc hợp kim 17"

Mâm nhôm đúc hợp kim 17"

ĐỘNG CƠ

​B7 1.9 MT 4x2

​PRESTIGE 1.9 AT 4x2

​PRESTIGE 3.0 AT 4x4

KIỂU ĐỘNG CƠ

RZ4E

4JJ1-HI

LOẠI ĐỘNG CƠ

4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, làm mát khí nạp

4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS

DUNG TÍCH XY LANH
(cc)

1898

2999

CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI
(PS(KW)/rpm)

150 (110)/3600

177 (130)/3600

MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI
(Nm/rpm)

350/1800-2600

380/1800-2800

CÔNG THỨC BÁNH XE

4x2 (Cầu sau)

4x4

MÁY PHÁT ĐIỆN

12V-120A

TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI

EURO 4

LOẠI HỘP SỐ

Số sàn 6 cấp

Số tự động 6 cấp

Số tự động 6 cấp

HỆ THỐNG GÀI CẦU

-

-

Gài cầu điện tử

Copyright © 2018vietnamauto.com.vn | Designed byBAMBOO