THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT CỦA ISUZU MU-X
Thông số kỹ thuật và trang bị tính năng trên xe Isuzu MU-X 2018-2019 mới tại Việt Nam. Dòng xe SUV 7 chỗ bản nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng và động cơ dầu 1.9L mới, cạnh tranh Toyota Fortuner.
Dòng xe SUV 7 chỗ Isuzu MU-X 2018-2019 phiên bản mới được Isuzu Việt Nam bán ra với 3 phiên bản MU-X B7 1.9L 4x2 MT (hướng đến khách hàng mua xe dịch vụ), MU-X Prestige 1.9L 4x2 AT (khách hàng mua xe gia đình đi phố, đi đường trường) và MU-X Prestige 3.0L 4x4 AT (khách hàng mua xe 7 chỗ cao cấp, đa dụng)
Thông số kỹ thuật xe Isuzu MU-X 2018-2019 mới tại Việt Nam
Isuzu MU-X 2018-2019 mới được nâng cấp thiết kế, trang bị tính năng Thiết kế đầu xe với lưới tản nhiệt, cản trước và cụm đèn trước mới Thiết kế lại đèn đuôi xe, mâm xe kiểu dáng mới Động cơ dầu 1.9L mới thay cho động cơ dầu 2.5L, nâng cấp sức mạnh động cơ dầu 3.0L Trang bị thêm tính năng tiện nghi mới, trang bị an toàn đầy đủ hơn. |
Thông số kỹ thuật và trang bị trên xe Isuzu MU-X 2018-2019 tại Việt Nam Kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 4.825 x 1.860 x 1.860 (mm), chiều dài cơ sở 2.845 mm, khoảng sáng gầm cao 230 mm Động cơ dầu 1.9L (150 mã lực, 350 Nm), thay thế động cơ dầu 2.5L (136 mã lực, 320 Nm) trước đây Động cơ dầu 3.0L (177 mã lực, 380 Nm) nâng cấp sức mạnh so với động cơ dầu 3.0L (163 mã lực, 380 Nm |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT |
Thông số kỹ thuật |
MU-X 2.5L (4x2) MT |
MU-X 3.0L (4x2) AT |
Kích thước tổng thể (D x R x C)mm |
4.825 x 1.860 x 1.840 |
4.825 x 1.860 x 1.840 |
Chiều dài cơ sở(mm) |
2.845 |
2.845 |
Vệt bánh xe trước & sau(mm) |
1.570/1.570 |
1.570/1.570 |
Khoảng sáng gầm xe(m) |
230 |
230 |
Bán kính vòng quay tối thiểu(m) |
5,8 |
5,8 |
Trọng lượng bản thân(kg) |
1.965 |
1.995 |
Trọng lượng toàn bộ(kg) |
2.650 |
2.650 |
Dung tích thùng nhiên liệu(lít) |
65 |
65 |
Số chỗ ngồi |
7 |
7 |
Động cơ hộp số |
MU-X 2.5L (4x2) MT |
MU-X 3.0L (4x2) AT |
Kiểu động cơ |
4JK1-TC Hi-Power 2.5L |
4JJ1-TC Hi-Power 3.0L |
Loại |
Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp |
Hi-Power, động cơ dầu, 4 xy-lanh thẳng hàng, DOHC, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS, làm mát khí nạp |
Dung tích xy-lanh(cc) |
2.499 |
2.999 |
Công suất cực đạikW(PS)/rpm |
100 (136)/ 3.400 |
120 (163)/ 3.200 |
Mô men xoắn cực đạiNm(kgm)/rpm |
320 (32,6)/ 1.800-2.800 |
380 (38,7)/ 1.800-2.200 |
Dẫn động |
Cầu sau |
Cầu sau |
Hộp số |
Số sàn 5 cấp |
Số bán tự động 5 cấp |
Tiêu chuẩn khí thải |
EURO 2 |
EURO 2 |
Tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km) |
7,25 |
7,41 |
Trong đô thị (L/100km) |
9,02 |
9,27 |
Ngoài đô thị (L/100km) |
5,97 |
6,31 |
Khung xe(trước) |
Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo độc lập, đòn kép, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Khung xe(sau) |
Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống treo độc lập dùng liên kết 5 thanh, giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng |
Hệ thống phanh |
Trước |
Trước |
Trợ lực lái |
Thủy lực |
Thủy lực |
Lốp xe |
255/65R17 |
255/65R17 |
Mâm xe |
Mâm nhôm đúc hợp kim 17" |
Mâm nhôm đúc hợp kim 17" |
ĐỘNG CƠ |
B7 1.9 MT 4x2 |
PRESTIGE 1.9 AT 4x2 |
PRESTIGE 3.0 AT 4x4 |
---|---|---|---|
KIỂU ĐỘNG CƠ |
RZ4E |
4JJ1-HI |
|
LOẠI ĐỘNG CƠ |
4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, làm mát khí nạp |
4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường dẫn chung, tăng áp biến thiên VGS |
|
DUNG TÍCH XY LANH |
1898 |
2999 |
|
CÔNG SUẤT CỰC ĐẠI |
150 (110)/3600 |
177 (130)/3600 |
|
MÔ MEN XOẮN CỰC ĐẠI |
350/1800-2600 |
380/1800-2800 |
|
CÔNG THỨC BÁNH XE |
4x2 (Cầu sau) |
4x4 |
|
MÁY PHÁT ĐIỆN |
12V-120A |
||
TIÊU CHUẨN KHÍ THẢI |
EURO 4 |
||
LOẠI HỘP SỐ |
Số sàn 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
Số tự động 6 cấp |
HỆ THỐNG GÀI CẦU |
- |
- |
Gài cầu điện tử |