ISUZU FRR90QE5 THÙNG KÍN 7.5 MÉT
Xe tải ISUZU FRR650 được trang bị động cơ diesel 4 xi lanh, thẳng hàng có công suất tối đa 210 mã lực, Mô-men xoắn tối đa 500Nm với tải trọng 6T5 thùng dài theo yêu cầu như 5,7 mết, 6,8 mét, 7,5 mét... vận chuyển hàng hoá đường dài.
ISUZU FRR650 thuộc nhà ISUZU Motors Ltd, là một mẫu xe tải bền bỉ và tính linh hoạt cao, tải trọng 6T5 với các quy cách thùng như thùng ben, thùng bảo ôn, thùng chở gia súc, thùng mui bạt tuỳ vào loại hàng hoá vận chuyển mà loại thùng khác nhau liên hệ ngay : 0909.134.692 để được tư vấn về loại thùng phù hợp với bạn.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE:
Nhãn hiệu : |
ISUZU FRR90QE5/TN-TK3C-23 |
Số chứng nhận : |
10046/VAQ09 - 04/24 - 00 |
Ngày cấp : |
04/01/2024 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (thùng kín) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH ô tô Tín Nghĩa |
Địa chỉ : |
120/3/27 Bis Trần Hưng Đạo, P. Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4605 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2230 |
kG |
- Cầu sau : |
2075 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6200 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
11000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9300 x 2500 x 3250 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
7400 x 2360 x 2060/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
5320 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1795/1660 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4CC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
140 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; - Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 198 kg/m3; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
l