Isuzu NQR550 - Bồn xitec xăng - dầu 6m3
Giới thiệu chung xe Isuzu bồn chở xăng dầu 6 khối
Qua thời gian nghiên cứu các tính năng phù hợp với nhu cầu thực tế khi sử dụng, vận hành xe bồn xi téc chở xăng dầu của khách hàng ở khu vực phía nam cần một chiếc xe có kích thước xe nhỏ gọn, xác xe nhẹ, tải trọng cho phép chở cao, tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao, chế độ hậu mãi sau bán hàng tốt, và quan trọng nhất là giá thành đầu tư hợp lý nhất, thì Isuzu Tấn Phát đã ra mắt mẫu xe bồn chở xăng dầu ISUZU NQR 550 tải trọng 5 tấn, thể tích bồn xi téc đạt 6m3. Đây là sản phẩm xe bồn xăng dầu đủ điều kiện để có thể thay thế xe Hino bồn 6 khối hiện đang hết hàng.
Quy cách vật liệu bồn
Bồn chở xăng bằng thép SS400 ngăn Elip dày 4ly. Sơn theo màu tùy chọn
- Hệ thống 3 lẩu tôm, gồm 3 ngăn.
- Hệ thống bơm Thái, mới
- Bộ trích công suất (PTO), mới
- Chi phí hoàn thiện Bồn.
- Thể tích chứa: 6 khối
- Thùng đồ nghề 02 bên và bảo vệ hệ thống van.
- Vè cản : Sắt Tole sơn dày 1,2ly.
- Cầu thang lên xuống bồn làm việc.
- Sơn chữ cấm lửa và bảng số theo yêu cầu Cục Đăng Kiểm.
- Hệ thống Pô được lắp đặt ra phía trước bảo đảm an toàn của Cục Đăng Kiểm quy định.
- Hệ thống van xả và Ống xả theo tiêu chuẩn.
- Đo lưu lượng bồn 01 năm.
- 02 bình chữa cháy, dây xích tiếp đất
- Màu sơn xe được sơn tối thiểu gồm 7 lớp (các cty khác chỉ có 3-5 lớp nên dễ bị bôn tróc sau vài năm), bền màu theo thời gian, không bôn tróc rỉ-sét.
- Tính năng an toàn tuyệt đối: Xe có trọng tâm thấp (chỉ có 1m) giúp xe chuyển động êm ái ngay cả khi có hàng hoặc không có hàng. Đây là mẫu kích thước tỷ lệ vàng 4.020/3.800 x 1.780 x 1.080 mm với độ dày 4 ly. Còn tất cả các đơn vị khác đóng bồn sẽ ngắn để tiết kiệm chi phí vật tư 3.480/3.280 x 1.820 x 1.240 mm dày chỉ 3ly vô tình gây ảnh hưởng đến tính năng an toàn và độ bền của xe.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE:
Nhãn hiệu : |
ISUZU NQR75HE4/ XITEC XĂNG DẦU |
Số chứng nhận : |
1998/VAQ09 - 01/22 - 00 |
Ngày cấp : |
21/11/2022 |
Loại phương tiện : |
Ô tô xi téc (chở xăng) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
CÔNG TY Ô TÔ suzu Tấn Phát |
Địa chỉ : |
916 Quang Trung, Phuòng 8, Q. Gò Vấp TP. Hồ Chí Minh |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
4125 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2055 |
kG |
- Cầu sau : |
2070 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5180 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
9500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6090 x 2170 x 2840 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3365 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1680/1650 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
4HK1E4NC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Kích thước bao xi téc: 4.050/3.850 x 1.950 x 1.150 mm; - Xi téc chứa xăng (thể tích 6.000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít); - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |